Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ấn Độ tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ấn Độ để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ấn Độ tiếng anh là gì
India /ˈɪn.di.ə/
Để phát âm đúng từ India các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ India thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là India là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (I).

Phân biệt India và Indian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa India và Indian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. India là tên của nước Ấn Độ trong tiếng anh, còn Indian để chỉ những thứ thuộc về nước Ấn Độ như là người Ấn Độ, văn hóa Ấn Độ, tiếng Ấn Độ. Nếu bạn muốn nói về nước Ấn Độ thì phải dùng từ India chứ không phải Indian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ấn Độ tiếng anh là gì thì câu trả lời là India, phiên âm đọc là /ˈɪn.di.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (I) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ India còn có từ Indian các bạn hay bị nhầm lẫn, Indian nghĩa là người Ấn Độ hoặc tiếng Ấn Độ chứ không phải nước Ấn Độ.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ấn Độ tiếng anh là gì? India hay Indian







