Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ pianist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ pianist như pianist tiếng anh là gì, pianist là gì, pianist tiếng Việt là gì, pianist nghĩa là gì, nghĩa pianist tiếng Việt, dịch nghĩa pianist, …

Pianist tiếng anh là gì
Pianist nghĩa tiếng Việt là nghệ sĩ dương cầm (nghệ sĩ Pi-a-nô).
Pianist /ˈpiːənɪst/
Để đọc đúng từ pianist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ pianist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nghệ sĩ dương cầm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết pianist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với pianist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc pianist tiếng anh là gì, câu trả lời là pianist nghĩa là nghệ sĩ dương cầm. Để đọc đúng từ pianist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ pianist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Pianist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp