logo vui cười lên

Nhân viên tang lễ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thợ làm móng, nhà vật lý học, kỹ sư, người pha chế, đại lý du lịch, thám tử, nhà thiên văn học, thợ làm bánh, giáo sư, nhà thơ, nhân viên trực điện thoại, nghệ sĩ dương cầm, nhân viên môi giới bảo hiểm, nhạc trưởng, bác sĩ giải phẫu thần kinh, giám đốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhân viên tang lễ. Nếu bạn chưa biết nhân viên tang lễ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhân viên tang lễ tiếng anh là gì
Nhân viên tang lễ tiếng anh là gì

Nhân viên tang lễ tiếng anh là gì

Nhân viên tang lễ tiếng anh gọi là undertaker, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/.

Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhân viên tang lễ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ undertaker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ undertaker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhân viên tang lễ thường để chỉ người làm dịch vu tang lễ cho nghĩa trang hoặc cho các công ty chuyên cung cấp dịch vụ tang lễ. Trong tang lễ có khá nhiều thủ tục và dịch vụ tang lễ thường sẽ hỗ trợ gần như toàn bộ các dịch vụ này, vậy nên nhân viên tang lễ cũng có nhiều người lo những công việc chuyên biệt khác nhau.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì nhân viên tang lễ là undertaker, còn trong tiếng Anh – Mỹ thì nhân viên tang lễ lại gọi là mortician. Vậy nên dù hai từ mortician và undertaker đồng nghĩa nhưng vẫn khác nhau khi dùng từ.
  • Từ undertaker là để chỉ chung về nhân viên tang lễ, còn cụ thể nhân viên tang lễ ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nhân viên tiếng anh là gì

Nhân viên tang lễ tiếng anh là gì
Nhân viên tang lễ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhân viên tang lễ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
Nhân viên tang lễ tiếng anh là gì
Nhân viên tang lễ tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhân viên tang lễ tiếng anh là gì thì câu trả lời là undertaker, phiên âm đọc là /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/. Lưu ý là undertaker để chỉ chung về nhân viên tang lễ chứ không chỉ cụ thể về nhân viên tang lễ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên tang lễ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ undertaker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ undertaker rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ undertaker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ undertaker ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nhân viên tang lễ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang