logo vui cười lên

Composer tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ composer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ composer như composer tiếng anh là gì, composer là gì, composer tiếng Việt là gì, composer nghĩa là gì, nghĩa composer tiếng Việt, dịch nghĩa composer, …

Vui Cười Lên
Composer tiếng anh là gì

Composer tiếng anh là gì

Composer nghĩa tiếng Việt là nhà soạn nhạc (nhạc cổ điển).

Composer /kəmˈpəʊzər/

Để đọc đúng từ composer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ composer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Nhà soạn nhạc tiếng anh là gì

Nhà soạn nhạc tiếng anh là gì
Composer tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết composer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với composer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc composer tiếng anh là gì, câu trả lời là composer nghĩa là nhà soạn nhạc. Để đọc đúng từ composer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ composer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Composer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang