Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ drummer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ drummer như drummer tiếng anh là gì, drummer là gì, drummer tiếng Việt là gì, drummer nghĩa là gì, nghĩa drummer tiếng Việt, dịch nghĩa drummer, …

Drummer tiếng anh là gì
Drummer /ˈdrʌmər/
Để đọc đúng từ drummer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ drummer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nghệ sĩ trống tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết drummer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với drummer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc drummer tiếng anh là gì, câu trả lời là drummer nghĩa là nghệ sĩ trống. Để đọc đúng từ drummer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ drummer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Drummer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp