Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ guitarist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ guitarist như guitarist tiếng anh là gì, guitarist là gì, guitarist tiếng Việt là gì, guitarist nghĩa là gì, nghĩa guitarist tiếng Việt, dịch nghĩa guitarist, …

Guitarist tiếng anh là gì
Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/
Để đọc đúng từ guitarist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ guitarist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nghệ sĩ ghi-ta tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết guitarist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với guitarist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc guitarist tiếng anh là gì, câu trả lời là guitarist nghĩa là nghệ sĩ ghi-ta. Để đọc đúng từ guitarist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ guitarist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Guitarist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp