Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ chơi. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ crayon vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ crayon như crayon tiếng anh là gì, crayon là gì, crayon tiếng Việt là gì, crayon nghĩa là gì, nghĩa crayon tiếng Việt, dịch nghĩa crayon, …

Crayon tiếng anh là gì
Crayon nghĩa tiếng Việt là bút màu. Lưu ý là từ này để chỉ bút màu dạng màu sáp, còn bút chì màu lại có cách gọi khác.
Crayon /ˈkreɪ.ɒn/
Để đọc đúng từ crayon trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ crayon. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Bút màu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết crayon tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với crayon trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: nhà trên cây
- Domino /ˈdɒm.ɪ.nəʊ/: quân cờ đô-mi-nô
- Sock puppet /ˈsɒk ˌpʌp.ɪt/: con rối tất (rối tay)
- Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
- Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi
- Lego /ˈleɡ.əʊ/: đồ chơi xếp hình
- Bow /baʊ/: cái cung
- Kite /kaɪt/: cái diều
- Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt
- Drumstick /ˈdrʌm.stɪk/: dùi trống
- Kid bike /kɪd baik/: xe đạp trẻ em
- Maze /meɪz/: mê cung
- Play park /ˈpleɪ ˌpɑːk/: khu vui chơi
- Snow globe /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/: quả cầu tuyết
- Puppet /ˈpʌp.ɪt/: con rối
- Balloon /bəˈluːn/: bóng bay
- Rocket /ˈrɒk.ɪt/: tên lửa
- Cuddly toy /ˌkʌd.əli ˈtɔɪ/: thú nhồi bông lông mềm
- Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Xylophone /ˈzaɪ.lə.fəʊn/: đàn phiến gỗ
- Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông
- Trampoline /ˈtræm.pəl.iːn/: bạt lò xo
- Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
- Plane /pleɪn/: máy bay
- Skipping rope /ˈskɪp.ɪŋ ˌrəʊp/: dây nhảy (US – Jump rope)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc crayon tiếng anh là gì, câu trả lời là crayon nghĩa là bút màu. Để đọc đúng từ crayon cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ crayon theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Crayon tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ chơi