Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con cá quả, con cá thu, con cá diêu hồng, con rái cá, con ếch, con cóc, con nhái, con châu chấu, con dế mèn, con cá chép, con cá trắm, con cá rô phi, con cá chim, con cá nóc, con lươn, con cá tuế, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con cá trích. Nếu bạn chưa biết con cá trích tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con cá trích tiếng anh là gì
Herring /ˈher.ɪŋ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con cá trích rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ herring rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈher.ɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ herring thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: cá trích ở Việt Nam có khoảng 10 loài nhưng phổ biến nhất và được khai thác đánh bắt nhiều nhất là cá trích tròn và các trích xương. Mỗi loại các trích sẽ có tên gọi khác nhau, các bạn muốn gọi chung loài cá trích thì gọi là herring nhưng gọi từng loài thì phải gọi theo tên riêng của mỗi loài đó.
Xem thêm: Con cá tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con cá trích thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
- Plaice /pleɪs/: con cá bơn
- Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
- Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
- Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
- Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
- Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
- Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
- Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
- Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
- Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
- Skate /skeit/: cá đuối
- Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
- Horse /hɔːs/: con ngựa
- Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
- Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
- Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn
- Carp /ka:p/: cá chép
- Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
- Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
- Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
- Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
- Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
- Bull /bʊl/: con bò tót
- Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
- Seal /siːl/: con hải cẩu
- Tick /tɪk/: con bọ ve
- Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
- Sheep /ʃiːp/: con cừu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con cá trích tiếng anh là gì thì câu trả lời là herring, phiên âm đọc là /ˈher.ɪŋ/. Lưu ý là herring để chỉ chung về con cá trích chứ không chỉ cụ thể về loài cá trích nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con cá trích thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại đó. Về cách phát âm, từ herring trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ herring rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ herring chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con cá trích tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







