logo vui cười lên

Măng khô tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như Tất Niên, thức uống truyền thống trong ngày Noel, đáng sợ, cái chuông, nổi da gà, dọn dẹp nhà cửa, túi đựng kẹo, cột băng tuyết, ông già Noel, bắc cực, quả xoài, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là măng khô. Nếu bạn chưa biết măng khô tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Măng khô tiếng anh là gì
Măng khô tiếng anh là gì

Măng khô tiếng anh là gì

Măng khô tiếng anh gọi là dried bamboo shoots, phiên âm tiếng anh đọc là /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/

Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/

Để đọc đúng măng khô trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dried bamboo shoots rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dried bamboo shoots thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Măng khô là măng đã được luộc chín và phơi khô để dùng dần. Măng khô là món ăn rất đặc trưng trong ngày tết Nguyên Đán ở Việt Nam.
  • Từ dried bamboo shoots là để chỉ chung về măng khô, còn cụ thể măng khô như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì

Măng khô tiếng anh là gì
Măng khô tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết măng khô tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
  • Fairy /’feəri/: bà tiên
  • Bone /bəʊn/: khúc xương
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
  • Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
  • Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
  • Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Werewolf /’w :wulf/: ma sói
  • Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc măng khô tiếng anh là gì thì câu trả lời là dried bamboo shoots, phiên âm đọc là /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/. Lưu ý là dried bamboo shoots để chỉ chung về măng khô chứ không chỉ cụ thể măng khô như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể măng khô như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dried bamboo shoots trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dried bamboo shoots rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dried bamboo shoots chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Măng khô tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang