Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đồng bằng, căn hộ, bệnh viện da liễu, hành tinh, cửa hàng trưng bày ô tô, tòa tháp cao, vườn, cửa hàng bánh, phòng ăn, nhà nhỏ, buồng nhỏ, khu nghỉ dưỡng, ban công, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, sở thú, chiến trường, nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là bốt điện thoại công cộng. Nếu bạn chưa biết bốt điện thoại công cộng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bốt điện thoại công cộng tiếng anh là gì
Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bốt điện thoại công cộng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ telephone booth rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ telephone booth thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bốt điện thoại công cộng là một nơi được xây dựng bên ngoài trời, thường ở bên lề đường mà mọi người có thể tới để gọi điện thoại cho người khác. Mỗi lần gọi điện thường sẽ mất phí thanh toán trước bằng tiền hoặc xu. Trước đây khi điện thoại di động còn chưa phổ biến thì bốt điện thoại công cộng có khá nhiều, nhưng hiện nay các bốt điện thoại công cộng gần như không được sử dụng nữa vì hầu như ai cũng có điện thoại di động.
- Từ telephone booth là để chỉ chung về bốt điện thoại công cộng, còn cụ thể bốt điện thoại công cộng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái điện thoại tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài bốt điện thoại công cộng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Stream /striːm/: dòng suối
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Hill /hɪl/: đồi
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Fence /fens/: hàng rào
- Park /pɑːk/: công viên
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bốt điện thoại công cộng tiếng anh là gì thì câu trả lời là telephone booth, phiên âm đọc là /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/. Lưu ý là telephone booth để chỉ chung về bốt điện thoại công cộng chứ không chỉ cụ thể bốt điện thoại công cộng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bốt điện thoại công cộng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ telephone booth trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ telephone booth rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ telephone booth chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ telephone booth ngay.
Bạn đang xem bài viết: Bốt điện thoại công cộng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng