Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ scary vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ scary như scary tiếng anh là gì, scary là gì, scary tiếng Việt là gì, scary nghĩa là gì, nghĩa scary tiếng Việt, dịch nghĩa scary, …

Scary tiếng anh là gì
Scary nghĩa tiếng Việt là đáng sợ.
Scary /’skeəri/
Để đọc đúng từ scary trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ scary. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Sợ hãi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết scary tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với scary trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
- Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
- Monster /’mɔnstə/: quái vật
- Bell /bel/: cái chuông
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- Bat /bæt/: con dơi
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Fairy /’feəri/: bà tiên
- Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
- Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
- New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
- Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
- Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc scary tiếng anh là gì, câu trả lời là scary nghĩa là đáng sợ. Để đọc đúng từ scary cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ scary theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Scary tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt