logo vui cười lên

Tòa tháp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng bán giày, bưu điện, trung tâm thương mại, siêu thị, trường học, bến xe, sân chơi, đấu trường, cái ao, tiệm bánh pizza, cửa hàng ghi cá cược, sân bóng, cao nguyên, cửa hàng bánh kẹo, kim tự tháp, cửa hàng bán thuốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là tòa tháp. Nếu bạn chưa biết tòa tháp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tòa tháp tiếng anh là gì
Tòa tháp tiếng anh là gì

Tòa tháp tiếng anh là gì

Tòa tháp tiếng anh gọi là tower, phiên âm tiếng anh đọc là /taʊər/.

Tower /taʊər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của tòa tháp rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tower rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm tower /taʊər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tower thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tòa tháp là một công trình kiến trúc được xây dựng với phần chân lớn và hẹp dần lên đến đỉnh. Trước đây các tòa tháp chỉ được xây dựng bằng gỗ để làm tháp canh, sau này công nghệ tiên tiến với vật liệu chắc chắn hơn được sử dụng để làm những tòa tháp chọc trời cao cả trăm mét.
  • Từ tower là để chỉ chung về tòa tháp, còn cụ thể tòa tháp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tòa nhà chọc trời tiếng anh là gì

Tòa tháp tiếng anh là gì
Tòa tháp tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài tòa tháp thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Room /ruːm/: phòng
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Mine /maɪn/: hầm mỏ
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Lake /leɪk/: hồ
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
Tòa tháp tiếng anh là gì
Tòa tháp tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tòa tháp tiếng anh là gì thì câu trả lời là tower, phiên âm đọc là /taʊər/. Lưu ý là tower để chỉ chung về tòa tháp chứ không chỉ cụ thể tòa tháp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tòa tháp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tower trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tower rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tower chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ tower ngay.



Bạn đang xem bài viết: Tòa tháp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang