Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trái đất, tòa nhà chọc trời, đấu trường, trường mầm non, bãi biển, trường cao đẳng, đại lộ, nhà hát, hồ, công viên, cửa hàng bán rượu mang về, phòng ăn, hàng rào, thành phố, huyện, quận, khu rừng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng hòa nhạc. Nếu bạn chưa biết phòng hòa nhạc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì
Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của phòng hòa nhạc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ concert hall rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ concert hall thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Phòng hòa nhạc là nơi diễn ra các các buổi hòa tấu hoặc độc tấu âm nhạc. Nhạc trong buổi hòa nhạc thường là nhạc cổ điển thính phòng, nếu độc tấu thì nghệ sĩ cũng sẽ dùng các nhạc cụ cổ điển như vi-ô-lông, ghi-ta, pi-a- nô, kèn trăm-pét, sáo, … chứ không dùng các nhạc cụ điện tử.
- Nhiều người hay bị nhầm lẫn giữa phòng hòa nhạc và nhà hát, thực ra xét theo kiến trúc thì phòng hòa nhạc và nhà hát có thiết kế tương đối giống nhau, thậm chí nhà hát cũng được sử dụng để làm phòng hòa nhạc. Tất nhiên, phòng hòa nhạc hiện nay thường được thiết kế ghế ngồi xung quanh, sân khấu lọt ở bên giữa các hàng ghế ngồi để khán giả tận hưởng được âm nhạc. Nhà hát thì không như vậy, sân khấu của nhà hát có phần hậu trường nên ghế ngồi chỉ được thiết kế phía trước sân khấu mà thôi.
- Từ concert hall là để chỉ chung về phòng hòa nhạc, còn cụ thể phòng hòa nhạc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài phòng hòa nhạc thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Park /pɑːk/: công viên
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Ward /wɔːd/: phường
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Class /klɑːs/: lớp học
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Lift /lɪft/: thang máy
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng hòa nhạc tiếng anh là gì thì câu trả lời là concert hall, phiên âm đọc là /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/. Lưu ý là concert hall để chỉ chung về phòng hòa nhạc chứ không chỉ cụ thể phòng hòa nhạc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng hòa nhạc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ concert hall trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ concert hall rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ concert hall chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ concert hall ngay.
Bạn đang xem bài viết: Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng