logo vui cười lên

Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người giao hàng, quân nhân, nhạc trưởng, xe ôm, thu ngân, tiếp viên hàng không, luật sư, bưu tá, kiến trúc sư, giảng viên, doanh nhân, nhà ngoại giao, phó giáo sư, nhiếp ảnh gia, lập trình viên, người chuyển hàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nghệ sĩ vi-ô-lông. Nếu bạn chưa biết nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì
Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì

Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì

Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh gọi là violinist, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌvaɪəˈlɪnɪst/.

Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nghệ sĩ vi-ô-lông rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ violinist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ violinist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ violinist là để chỉ chung về nghệ sĩ vi-ô-lông, còn cụ thể nghệ sĩ vi-ô-lông về lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như nghệ sĩ vi-ô-lông nhạc jazz, nghệ sĩ vi-ô-lông nhạc cổ điển, nghệ sĩ vi-ô-lông nhạc nhẹ, … Thậm chí những người chơi loại vi-ô-lông khác nhau cũng có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ca sĩ tiếng anh là gì

Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì
Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nghệ sĩ vi-ô-lông thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì
Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì thì câu trả lời là violinist, phiên âm đọc là /ˌvaɪəˈlɪnɪst/. Lưu ý là violinist để chỉ chung về nghệ sĩ vi-ô-lông chứ không chỉ cụ thể về nghệ sĩ vi-ô-lông trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nghệ sĩ vi-ô-lông trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ violinist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ violinist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ violinist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang