logo vui cười lên

Quả cầu tuyết tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như rối ngón tay, bút chì màu, hình khối, khẩu súng, bút màu, con búp bê, dây chun, sân trường, dùi trống, quả bóng, xe đạp chân 2 bánh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là quả cầu tuyết. Nếu bạn chưa biết quả cầu tuyết tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quả cầu tuyết tiếng anh là gì
Quả cầu tuyết tiếng anh là gì

Quả cầu tuyết tiếng anh là gì

Quả cầu tuyết tiếng anh gọi là snow globe, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/

Snow globe /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/

Để đọc đúng quả cầu tuyết trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ snow globe rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ snow globe /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ snow globe thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quả cầu tuyết là một loại đồ chơi được nhiều bé yêu thích vì nó … đẹp. Quả cầu tuyết thường làm bằng thủy tinh bên trong rỗng được cho đầy nước và có hình cây cối, lâu đài, ngôi nhà hay người, … Ngoài ra bên trong quả cầu còn có những mảnh nhỏ màu trắng, khi lắc quả cầu tuyết hoặc úp ngược nó lại sẽ thấy những mảnh nhỏ màu trắng này rơi từ từ xuống như những bông tuyết đang rơi trông rất đẹp.
  • Từ snow globe là để chỉ chung về quả cầu tuyết, còn cụ thể quả cầu tuyết như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Quả cầu tuyết tiếng anh là gì
Quả cầu tuyết tiếng anh 

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết quả cầu tuyết tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
  • Whistle /ˈwɪs.əl/: cái còi
  • Kite /kaɪt/: cái diều
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Xylophone /ˈzaɪ.lə.fəʊn/: đàn phiến gỗ
  • Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
  • Yo-Yo /jəʊ jəʊ/: cái yo-yo
  • Gun /ɡʌn/: khẩu súng
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
  • Drum /drʌm/: cái trống
  • Chess /tʃes/: cờ vua
  • Jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/: hộp hình nộm lò xo
  • Ball /bɔːl/: quả bóng
  • Marble /ˈmɑː.bəl/: viên bi
  • Pogo stick /ˈpəʊ.ɡəʊ ˌstɪk/: gậy nhảy
  • Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
  • Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/: cái bộ đàm
  • Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
  • Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
  • Elastic band /ɪˌlæs.tɪk ˈbænd/: dây chun (US - rubber band)
  • Scrabble /ˈskræb.əl/: trò xếp chữ
  • Ball pool /ˈbɔːl ˌpuːl/: nhà bóng
  • Pinwheel /ˈpɪn.wiːl/: chong chóng
  • Dice /daɪs/: xúc xắc

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả cầu tuyết tiếng anh là gì thì câu trả lời là snow globe, phiên âm đọc là /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/. Lưu ý là snow globe để chỉ chung về quả cầu tuyết chứ không chỉ cụ thể quả cầu tuyết như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quả cầu tuyết như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ snow globe trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ snow globe rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ snow globe chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Quả cầu tuyết tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang