logo vui cười lên

Ga tàu hỏa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như căn hộ, tòa nhà chọc trời, cái hố, cái lỗ, phòng thu, thủ đô, bể bơi, vùng quê, cái ao, con đường nói chung, trung tâm y tế, ngân hàng, trang trại, phòng ngủ, nhà khách, đất nước, rạp xiếc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là ga tàu hỏa. Nếu bạn chưa biết ga tàu hỏa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ga tàu hỏa tiếng anh là gì
Ga tàu hỏa tiếng anh là gì

Ga tàu hỏa tiếng anh là gì

Ga tàu hỏa tiếng anh gọi là train station, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/.

Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của ga tàu hỏa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ train station rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ train station thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ga tàu hỏa (ga tàu lửa) là nơi các bạn có thể mua vé tàu hỏa và đợi lên tàu. Mặc dù hình thức vận chuyển hành khách bằng tàu hỏa không được tiện lợi như nhiều loại hình vận tải khác, nhưng hiện nay vẫn có rất nhiều người chọn đi tàu hỏa khi đi du lịch vì nó mang lại những trải nghiệm mới mẻ.
  • Từ train station là để chỉ chung về ga tàu hỏa, còn cụ thể ga tàu hỏa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nhà ga tiếng anh là gì

Ga tàu hỏa tiếng anh là gì
Ga tàu hỏa tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài ga tàu hỏa thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Tent /tent/: cái lều
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Mine /maɪn/: hầm mỏ
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng
  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
Ga tàu hỏa tiếng anh là gì
Ga tàu hỏa tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ga tàu hỏa tiếng anh là gì thì câu trả lời là train station, phiên âm đọc là /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/. Lưu ý là train station để chỉ chung về ga tàu hỏa chứ không chỉ cụ thể ga tàu hỏa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ga tàu hỏa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ train station trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ train station rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ train station chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ train station ngay.



Bạn đang xem bài viết: Ga tàu hỏa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang