logo vui cười lên

Nhà hát tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cao nguyên, quán rượu, nhà nhỏ, buồng nhỏ, tòa nhà chọc trời, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, điểm dừng chân xe bus, lối đi, bệnh viện nhi, trường mầm non, đấu trường, hẻm, núi lửa, thẩm mỹ viện, bệnh viện tai mũi họng, bệnh viện da liễu, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nhà hát. Nếu bạn chưa biết nhà hát tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà hát tiếng anh là gì
Nhà hát tiếng anh là gì

Nhà hát tiếng anh là gì

Nhà hát tiếng anh gọi là theatre, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈθɪə.tər/.

Theatre /ˈθɪə.tər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà hát rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ theatre rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm theatre /ˈθɪə.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ theatre thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhà hát là nơi diễn ra các vở kịch được diễn trực tiếp trên sân khấu hoặc là nơi tổ chức các buổi hòa nhạc. Tùy vào loại nhà hát mà thiết kế của nhà hát có thể khác nhau. Thông thường nhà hát được xây dựng trong một tòa nhà lớn có sân khấu lớn, phía trước sân khấu có những hàng ghế khán giả được thiết kế cao dần (hàng sau cao hơn hàng trước).
  • Nhiều người hay bị nhầm lẫn giữa nhà hát và phòng hòa nhạc, thực ra xét theo kiến trúc thì nhà hát và phòng hòa nhạc có thiết kế tương đối giống nhau vì nhà hát đôi khi cũng được dùng để tổ chức hòa nhạc. Tất nhiên, phòng hòa nhạc hiện nay thường được thiết kế ghế ngồi xung quanh, sân khấu lọt ở bên giữa các hàng ghế ngồi để khán giả tận hưởng được âm nhạc. Nhà hát thì không vậy, sân khấu của nhà hát có phần hậu trường nên ghế ngồi chỉ được thiết kế phía trước sân khấu mà thôi.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì nhà hát gọi là theatre, còn trong tiếng Anh – Mỹ nhà hát lại thường gọi là theater. Các bạn cần hiểu 2 từ này nghĩa giống nhau nhưng cách dùng và ngữ cảnh sử dụng sẽ khác nhau.
  • Từ theatre là để chỉ chung về nhà hát, còn cụ thể nhà hát như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì

Nhà hát tiếng anh là gì
Nhà hát tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài nhà hát thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
  • Way /weɪ/: lối đi
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Court /kɔːt/: tòa án
Nhà hát tiếng anh là gì
Nhà hát tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà hát tiếng anh là gì thì câu trả lời là theatre, phiên âm đọc là /ˈθɪə.tər/. Lưu ý là theatre để chỉ chung về nhà hát chứ không chỉ cụ thể nhà hát như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhà hát như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ theatre trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ theatre rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ theatre chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ theatre ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nhà hát tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang