logo vui cười lên

Way tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ way vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ way như way tiếng anh là gì, way là gì, way tiếng Việt là gì, way nghĩa là gì, nghĩa way tiếng Việt, dịch nghĩa way, …

Vui Cười Lên
Way tiếng anh là gì

Way tiếng anh là gì

Way nghĩa tiếng Việt là lối đi. Bạn có thể hiểu cách đi từ nơi này đến nơi khác thì đều có thể gọi là lối đi. Thường thì để đi từ nơi này đến nơi khác mọi người hay đi theo các con đường hoặc đường mòn. Con đường và đường mòn chính là một dạng lối đi. Nhưng bạn cũng có thể đi băng qua đồi, qua núi để đi thì đó cũng là lối đi. Do đó cứ đi được thì nó chính là lối đi >_<

Way /weɪ/

Để đọc đúng từ way trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ way. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Lối đi tiếng anh là gì

Lối đi tiếng anh là gì
Way tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết way tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với way trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Path /pɑːθ/: đường mòn
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • School /skuːl/: trường học
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Sky /skaɪ/: bầu trời

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc way tiếng anh là gì, câu trả lời là way nghĩa là lối đi. Để đọc đúng từ way cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ way theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Way tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang