Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cụ thể hơn về tên các quốc gia trong tiếng anh gọi như thế nào. Cụ thể hơn, trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết nước Nga tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Nga tiếng anh là gì
Russia /ˈrʌʃ.ə/
Để phát âm đúng từ Russia này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ này. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Russia thì có thể xem bài viết Cach doc phien am tieng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Russia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (R).

Phân biệt Russia và Russian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Russia và Russian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Russia là tên của nước Nga, còn Russian để chỉ những thứ thuộc về nước Nga như là người Nga, văn hóa Nga, tiếng Nga. Nếu bạn muốn nói về nước nga thì phải dùng từ Russia chứ không phải Russian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Nga tiếng anh là gì thì câu trả lời là Russia, phiên âm đọc là /ˈrʌʃ.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (R) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Russia còn có từ Russian các bạn hay bị nhầm lẫn, Russian nghĩa là người Nga hoặc tiếng Nga chứ không phải nước Nga.