Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phòng hòa nhạc, hiệp hội xây dựng, cái lều, hành tinh, bệnh viện răng hàm mặt, thang máy, nhà bếp, đền thờ, trường tiểu học, tòa thị chính, cửa hàng bánh, ban công, thủ đô, cửa hàng bán đồ lưu niệm, làng quê, nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là ký túc xá. Nếu bạn chưa biết ký túc xá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ký túc xá tiếng anh là gì
Dormitory /ˈdɔːmətri/
Để đọc đúng tên tiếng anh của ký túc xá rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dormitory rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm dormitory /ˈdɔːmətri/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dormitory thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ký túc xá là nơi học sinh lưu trú dài hạn khi theo học tại trường. Thường ký túc xá sẽ chịu sự quản lý của nhà trường và mỗi phòng ký túc xá sẽ có giường tầng để nhiều học sinh có thể ở trong cùng một phòng.
- Từ dormitory là để chỉ chung về ký túc xá, còn cụ thể ký túc xá như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Học sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài ký túc xá thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Lift /lɪft/: thang máy
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Lake /leɪk/: hồ
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Way /weɪ/: lối đi
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ký túc xá tiếng anh là gì thì câu trả lời là dormitory, phiên âm đọc là /ˈdɔːmətri/. Lưu ý là dormitory để chỉ chung về ký túc xá chứ không chỉ cụ thể ký túc xá như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ký túc xá như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dormitory trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dormitory rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dormitory chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ dormitory ngay.
Bạn đang xem bài viết: Ký túc xá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng