Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ freaky vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ freaky như freaky tiếng anh là gì, freaky là gì, freaky tiếng Việt là gì, freaky nghĩa là gì, nghĩa freaky tiếng Việt, dịch nghĩa freaky, …

Freaky tiếng anh là gì
Freaky nghĩa tiếng Việt là quái đản.
Freaky /ˈfriːki/
Để đọc đúng từ freaky trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ freaky. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Quái đản tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết freaky tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với freaky trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
- Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
- Elf /elf/: chú lùn
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
- Silly /’sili/: ngớ ngẩn
- Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
- Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
- Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
- Bell /bel/: cái chuông
- Howl /haʊl/: tiếng hú
- Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
- Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
- Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
- Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
- Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
- Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
- Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc freaky tiếng anh là gì, câu trả lời là freaky nghĩa là quái đản. Để đọc đúng từ freaky cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ freaky theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Freaky tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







