Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như ngón tay trỏ, ngón áp út, ngón đeo nhẫn, ngón tay cái, lưng, lưỡi, chân trái, ngón giữa, môi, ngón út, vai, khuỷu tay, vết bớt, mí mắt, ngón chân cái, chân phải, đầu ngón chân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là nướu. Nếu bạn chưa biết nướu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nướu tiếng anh là gì
Gum /ɡʌm/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nướu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gum rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm gum /ɡʌm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gum thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nướu là một dạng mô mềm bám chặt vào răng và xương hàm giúp bảo vệ chân răng không bị mài mòn khi chúng ta nhai thức ăn. Trong y học, nướu cũng chia làm 3 loại là nướu rời, nướu dính và nướu kẽ răng.
- Ngoài tên gọi là nướu thì cũng có cách gọi khác đó là lợi. Vậy nên đôi khi mọi người vẫn gọi bộ phận này là nướu lợi.
- Từ gum là để chỉ chung về nướu, còn cụ thể nướu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Răng tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết nướu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Foot /fʊt/: bàn chân
- Nose /nəʊz/: mũi
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
- Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Mouth /maʊθ/: miệng
- Back /bæk/: lưng
- Heel /hiːl/: gót chân
- Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
- Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
- Scar /skɑːr/: vết sẹo
- Hand /hænd/: bàn tay
- Hair /heər/: tóc
- Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
- Lip /lɪp/: môi
- Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
- Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
- Skin /skɪn/: da
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Toe /təʊ/: ngón chân
- Leg /leɡ/: chân
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nướu tiếng anh là gì thì câu trả lời là gum, phiên âm đọc là /ɡʌm/. Lưu ý là gum để chỉ chung về nướu chứ không chỉ cụ thể về nướu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nướu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ gum trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gum rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gum chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ gum ngay
Bạn đang xem bài viết: Nướu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng