Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bót-goa-na tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Bót-goa-na để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì
Botswana /bɒtˈswɑː.nə/
Để phát âm đúng từ Botswana các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Botswana thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Botswana là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (B).

Phân biệt Botswana và Botswanan
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Botswana và Botswanan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Botswana là tên của nước Bót-goa-na trong tiếng anh, còn Botswanan để chỉ những thứ thuộc về nước Bót-goa-na như là người Bót-goa-na, văn hóa Bót-goa-na, tiếng Bót-goa-na. Nếu bạn muốn nói về nước Bót-goa-na thì phải dùng từ Botswana chứ không phải Botswanan.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bót-goa-na tiếng anh là gì thì câu trả lời là Botswana, phiên âm đọc là /bɒtˈswɑː.nə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (B) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Botswana còn có từ Botswanan các bạn hay bị nhầm lẫn, Botswanan nghĩa là người Bót-goa-na hoặc tiếng Bót-goa-na chứ không phải nước Bót-goa-na.
Bạn đang xem bài viết: Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì? Botswana hay Botswanan