logo vui cười lên

Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì? Botswana hay Botswanan


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bót-goa-na tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Bót-goa-na để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì
Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì

Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì

Nước Bót-goa-na tiếng anh viết là Botswana, phiên âm đọc là /bɒtˈswɑː.nə/

Botswana /bɒtˈswɑː.nə/

Để phát âm đúng từ Botswana các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Botswana thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Botswana là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (B).

Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì
Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì

Phân biệt Botswana và Botswanan

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Botswana và Botswanan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Botswana là tên của nước Bót-goa-na trong tiếng anh, còn Botswanan để chỉ những thứ thuộc về nước Bót-goa-na như là người Bót-goa-na, văn hóa Bót-goa-na, tiếng Bót-goa-na. Nếu bạn muốn nói về nước Bót-goa-na thì phải dùng từ Botswana chứ không phải Botswanan.

Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì
Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bót-goa-na tiếng anh là gì thì câu trả lời là Botswana, phiên âm đọc là /bɒtˈswɑː.nə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (B) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Botswana còn có từ Botswanan các bạn hay bị nhầm lẫn, Botswanan nghĩa là người Bót-goa-na hoặc tiếng Bót-goa-na chứ không phải nước Bót-goa-na.



Bạn đang xem bài viết: Nước Bót-goa-na tiếng anh là gì? Botswana hay Botswanan

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang