Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như thế hệ Gen X (1965 - 1980), ông bà, hàng xóm, cháu gái , mẹ, ông, tù nhân, con trai nuôi, nữ giới, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, ác quỷ, nam giới, cô, dì, con người, chị/em gái, cô ấy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là kẻ giết người. Nếu bạn chưa biết kẻ giết người tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kẻ giết người tiếng anh là gì
Killer /ˈkɪl.ər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của kẻ giết người rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ killer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm killer /ˈkɪl.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ killer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Kẻ giết người còn được gọi là kẻ sát nhân hay thủ phạm giết người. Tuy nhiên những trường hợp khác không phải giết người mà là giết động vật, thực vật hay những thứ trừu tượng như đam mê, sự sáng tạo thì vẫn có thể dùng killer.
- Từ killer là để chỉ chung về kẻ giết người, còn cụ thể kẻ giết người như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tù nhân tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết kẻ giết người tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Prince /prɪns/: hoàng tử
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
- Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
- Queen /kwiːn/: hoàng hậu
- Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
- Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
- Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
- Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
- Son /sʌn/: con trai
- Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
- They /ðeɪ/: họ, chúng
- Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
- Thief /θiːf/: kẻ trộm
- I /aɪ/: tôi
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
- Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
- You /juː/: bạn
- Sir /sɜːr/: quý ngài
- Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
- Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
- Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
- Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
- Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
- People /ˈpiː.pəl/: mọi người
- She /ʃiː/: cô ấy
- Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
- Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc kẻ giết người tiếng anh là gì thì câu trả lời là killer, phiên âm đọc là /ˈkɪl.ər/. Lưu ý là killer để chỉ chung về kẻ giết người chứ không chỉ cụ thể về kẻ giết người như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về kẻ giết người như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ killer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ killer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ killer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ killer ngay.
Bạn đang xem bài viết: Kẻ giết người tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng