logo vui cười lên

Nước Lit-va tiếng anh là gì? Lithuania hay Lithuanian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Lit-va tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Lit-va tiếng anh là gì

Nước Lit-va tiếng anh là gì

Nước Lit-va tiếng anh viết là Lithuania, phiên âm đọc là /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/

Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/

Để phát âm đúng từ Lithuania các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Lithuania thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Lithuania là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (L).

Nước Lit-va tiếng anh là gì
Nước Lit-va tiếng anh là gì

Phân biệt Lithuania và Lithuanian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Lithuania và Lithuanian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Lithuania là tên của nước Lit-va trong tiếng anh, còn Lithuanian để chỉ những thứ thuộc về nước Lit-va như là người Lit-va, văn hóa Lit-va, tiếng Lit-va. Nếu bạn muốn nói về nước Lit-va thì phải dùng từ Lithuania chứ không phải Lithuanian.

Nước Lit-va tiếng anh là gì
Nước Lit-va tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Lit-va tiếng anh là gì thì câu trả lời là Lithuania, phiên âm đọc là /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (L) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Lithuania còn có từ Lithuanian các bạn hay bị nhầm lẫn, Lithuanian nghĩa là người Lit-va hoặc tiếng Lit-va chứ không phải nước Lit-va.



Bạn đang xem bài viết: Nước Lit-va tiếng anh là gì? Lithuania hay Lithuanian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang