Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Pa-kit-tan để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì
Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/
Để phát âm đúng từ Pakistan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Pakistan thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Pakistan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (P).
Phân biệt Pakistan và Pakistani
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Pakistan và Pakistani, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Pakistan là tên của nước Pa-kit-tan trong tiếng anh, còn Pakistani để chỉ những thứ thuộc về nước Pa-kit-tan như là người Pa-kit-tan, văn hóa Pa-kit-tan, tiếng Pa-kit-tan. Nếu bạn muốn nói về nước Pa-kit-tan thì phải dùng từ Pakistan chứ không phải Pakistani.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Pakistan, phiên âm đọc là /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (P) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Pakistan còn có từ Pakistani các bạn hay bị nhầm lẫn, Pakistani nghĩa là người Pa-kit-tan hoặc tiếng Pa-kit-tan chứ không phải nước Pa-kit-tan.
Bạn đang xem bài viết: Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì? Pakistan hay Pakistani