logo vui cười lên

Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì? Pakistan hay Pakistani


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Pa-kit-tan để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì
Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì

Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì

Nước Pa-kit-tan tiếng anh viết là Pakistan, phiên âm đọc là /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/

Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/

Để phát âm đúng từ Pakistan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Pakistan thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Pakistan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (P).

Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì
Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì

Phân biệt Pakistan và Pakistani

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Pakistan và Pakistani, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Pakistan là tên của nước Pa-kit-tan trong tiếng anh, còn Pakistani để chỉ những thứ thuộc về nước Pa-kit-tan như là người Pa-kit-tan, văn hóa Pa-kit-tan, tiếng Pa-kit-tan. Nếu bạn muốn nói về nước Pa-kit-tan thì phải dùng từ Pakistan chứ không phải Pakistani.

Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì
Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Pakistan, phiên âm đọc là /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (P) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Pakistan còn có từ Pakistani các bạn hay bị nhầm lẫn, Pakistani nghĩa là người Pa-kit-tan hoặc tiếng Pa-kit-tan chứ không phải nước Pa-kit-tan.



Bạn đang xem bài viết: Nước Pa-kit-tan tiếng anh là gì? Pakistan hay Pakistani

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang