Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ iron vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ iron như iron tiếng anh là gì, iron là gì, iron tiếng Việt là gì, iron nghĩa là gì, …

Iron tiếng anh là gì
Iron /ˈaɪərn/
Để đọc đúng từ iron trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ iron ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ iron /ˈaɪərn/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ iron là để chỉ về sắt, còn cụ thể sắt như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Sắt tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết iron tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với iron trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
- Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
- Platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
- Polyester: vải polyester
- Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
- Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
- Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
- Concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
- Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
- Textile /ˈtek.staɪl/: vải dệt
- Polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô-li-me
- Gravel /ˈɡrævl/: sỏi
- Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/: khí ô-xy
- Sand /sænd/: cát
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc iron tiếng anh là gì, iron nghĩa là gì hay iron tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ iron có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là sắt. Iron để chỉ chung về sắt chứ không chỉ cụ thể sắt như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn sắt như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Iron tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt