Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Áp-pa-kit-tan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Áp-pa-kit-tan để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Áp-pa-kit-tan tiếng anh là gì
Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/
Để phát âm đúng từ Afghanistan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Afghanistan thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Afghanistan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (A).

Phân biệt Afghanistan và Afghan
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Afghanistan và Afghan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Afghanistan là tên của nước Áp-pa-kit-tan trong tiếng anh, còn Afghan để chỉ những thứ thuộc về nước Áp-pa-kit-tan như là người Áp-pa-kit-tan, văn hóa Áp-pa-kit-tan, tiếng Áp-pa-kit-tan. Nếu bạn muốn nói về nước Áp-pa-kit-tan thì phải dùng từ Afghanistan chứ không phải Afghan.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Áp-pa-kit-tan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Afghanistan, phiên âm đọc là /æfˈɡæn.ɪ.stæn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (A) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Afghanistan còn có từ Afghan các bạn hay bị nhầm lẫn, Afghan nghĩa là người Áp-pa-kit-tan hoặc tiếng Áp-pa-kit-tan chứ không phải nước Áp-pa-kit-tan.
Bạn đang xem bài viết: Nước Áp-pa-kit-tan tiếng anh là gì? Afghanistan hay Afghan