Trong các bài viết trước về phương tiện giao thông, Vui Cười Lên đã giới thiệu với các bạn về hầu hết các phương tiện tham gia giao thông quen thuộc như xe đạp, xe máy, ô tô, xe tải, máy bay, trực thăng cho đến các loại tàu như tàu thủy, xuồng, phà, xà lan … Bài viết này Vui cười lên sẽ giới thiệu với các bạn một loại phương tiện khác nhưng ít khi dùng trong giao thông vận tải mà thi thoảng dùng trong du lịch và chủ yếu dùng trong quân sự, đó chính là tàu ngầm. Nếu bạn cũng thắc mắc cái tàu ngầm tiếng anh là gì thì hãy xem thông tin sau đây để hiểu rõ hơn nhé.
Tàu ngầm tiếng anh là gì
Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/
Để đọc đúng từ submarine rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ submarine rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌsʌb.məˈriːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ submarine thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Bên cạnh từ submarine thì một số trường hợp cũng hay gọi tắt là sub. Do từ sub có nhiều nghĩa nên trong ngữ cảnh đang nói về tàu ngầm mà người nói không muốn nhắc lại nhiều từ submarine thì có thể sẽ gọi tắt là sub, lúc đó bạn hiểu là họ đang gọi tắt chứ không phải họ nói sai. Ngoài ra, tàu ngầm đôi khi còn gọi là U-boat, đây là một loại tàu ngầm của Đức dùng trong thế chiến thứ nhất và thế chiến thứ 2. Nó nổi tiếng đến nỗi mọi người hay gọi là U-boat và hiểu là tàu ngầm của Đức quốc xã.
Một số phương tiện giao thông khác
- Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
- Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
- Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
- Bus /bʌs/: xe buýt
- Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
- Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
- Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
- Moped /ˈməʊ.ped/: xe đạp điện
- Car /kɑːr/: cái ô tô
- Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
- Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
- Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: khinh khí cầu
- Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
- Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
- Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
- Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
- Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
- Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
- Coach /kəʊtʃ/: xe khách
- Ferry /ˈfer.i/: cái phà
- Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
- Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
- Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc
- Tram /træm/: xe điện chở khách
- Bicycle /’baisikl/: xe đạp
- Pram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinh
- Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
- Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
- Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
- Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
- Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
- Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
- Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
- Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
Nếu các bạn thắc mắc cái tàu ngầm tiếng anh là gì thì câu trả lời là submarine. Khi giao tiếp đôi khi người nói sẽ gọi tắt submarine là sub, vậy nên tùy theo ngữ cảnh mà các bạn hiểu đây là họ gọi tắt chứ không phải họ nói sai. Ngoài ra, tàu ngầm trong tiếng anh cũng có thể gọi là U-boat, đây là một loại tàu ngầm nổi tiếng của Đức sử dụng trong thế chiến thứ nhất và thứ hai.
Bạn đang xem bài viết: Cái tàu ngầm tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn