Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Băng-la-đét tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Băng-la-đét để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Băng-la-đét tiếng anh là gì
Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/
Để phát âm đúng từ Bangladesh các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Bangladesh thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Bangladesh là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (B).

Phân biệt Bangladesh và Bangladeshi
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Bangladesh và Bangladeshi, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Bangladesh là tên của nước Băng-la-đét trong tiếng anh, còn Bangladeshi để chỉ những thứ thuộc về nước Băng-la-đét như là người Băng-la-đét, văn hóa Băng-la-đét, tiếng Băng-la-đét. Nếu bạn muốn nói về nước Băng-la-đét thì phải dùng từ Bangladesh chứ không phải Bangladeshi.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
Ngoài nước Băng-la-đét vẫn còn tên của rất nhiều quốc gia khác bằng tiếng anh có thể bạn chưa biết. Hãy xem một số tên gọi tiếng anh của các quốc gia sau đây để có thêm vốn từ khi giao tiếp nhé.
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Băng-la-đét tiếng anh là gì thì câu trả lời là Bangladesh, phiên âm đọc là /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (B) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Bangladesh còn có từ Bangladeshi các bạn hay bị nhầm lẫn, Bangladeshi nghĩa là người Băng-la-đét hoặc tiếng Băng-la-đét chứ không phải nước Băng-la-đét.
Bạn đang xem bài viết: Nước Băng-la-đét tiếng anh là gì? Bangladesh hay Bangladeshi







