Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ca-giắc-tan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ca-giắc-tan để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ca-giắc-tan tiếng anh là gì
Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/
Để phát âm đúng từ Kazakhstan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Kazakhstan thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Kazakhstan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (K).

Phân biệt Kazakhstan và Kazakh
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Kazakhstan và Kazakh, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Kazakhstan là tên của nước Ca-giắc-tan trong tiếng anh, còn Kazakh để chỉ những thứ thuộc về nước Ca-giắc-tan như là người Ca-giắc-tan, văn hóa Ca-giắc-tan, tiếng Ca-giắc-tan. Nếu bạn muốn nói về nước Ca-giắc-tan thì phải dùng từ Kazakhstan chứ không phải Kazakh.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- France /frɑːns/: nước Pháp
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ca-giắc-tan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Kazakhstan, phiên âm đọc là /ˌkæz.ækˈstɑːn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (K) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Kazakhstan còn có từ Kazakh các bạn hay bị nhầm lẫn, Kazakh nghĩa là người Ca-giắc-tan hoặc tiếng Ca-giắc-tan chứ không phải nước Ca-giắc-tan.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ca-giắc-tan tiếng anh là gì? Kazakhstan hay Kazakh







