Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước I-rắc tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài I-rắc để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước I-rắc tiếng anh là gì
Iraq /ɪˈrɑːk/
Để phát âm đúng từ Iraq các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Iraq thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Iraq là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (I).

Phân biệt Iraq và Iraqi
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Iraq và Iraqi, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Iraq là tên của nước I-rắc trong tiếng anh, còn Iraqi để chỉ những thứ thuộc về nước I-rắc như là người I-rắc, văn hóa I-rắc, tiếng I-rắc. Nếu bạn muốn nói về nước I-rắc thì phải dùng từ Iraq chứ không phải Iraqi.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước I-rắc tiếng anh là gì thì câu trả lời là Iraq, phiên âm đọc là /ɪˈrɑːk/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (I) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Iraq còn có từ Iraqi các bạn hay bị nhầm lẫn, Iraqi nghĩa là người I-rắc hoặc tiếng I-rắc chứ không phải nước I-rắc.
Bạn đang xem bài viết: Nước I-rắc tiếng anh là gì? Iraq hay Iraqi







