Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ken-ni-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ken-ni-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ken-ni-a tiếng anh là gì
Kenya /ˈken.jə/
Để phát âm đúng từ Kenya các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Kenya thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Kenya là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (K).

Phân biệt Kenya và Kenyan
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Kenya và Kenyan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Kenya là tên của nước Ken-ni-a trong tiếng anh, còn Kenyan để chỉ những thứ thuộc về nước Ken-ni-a như là người Ken-ni-a, văn hóa Ken-ni-a, tiếng Ken-ni-a. Nếu bạn muốn nói về nước Ken-ni-a thì phải dùng từ Kenya chứ không phải Kenyan.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ken-ni-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Kenya, phiên âm đọc là /ˈken.jə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (K) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Kenya còn có từ Kenyan các bạn hay bị nhầm lẫn, Kenyan nghĩa là người Ken-ni-a hoặc tiếng Ken-ni-a chứ không phải nước Ken-ni-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ken-ni-a tiếng anh là gì? Kenya hay Kenyan