logo vui cười lên

Nước Séc tiếng anh là gì? Czech Republic hay Czech


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Séc tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Séc tiếng anh là gì
Nước Séc tiếng anh là gì

Nước Séc tiếng anh là gì

Nước Séc tiếng anh viết là Czech, phiên âm đọc là /tʃek/

Czech /tʃek/

Để phát âm đúng từ Czech các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Czech thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Czech là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).

Nước Séc tiếng anh là gì
Nước Séc tiếng anh là gì

Phân biệt Czech và Czech Republic

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Czech và Czech Republic, hai từ này không không giống nhau hoàn toàn về nghĩa. Czech là tên của nước Séc trong tiếng anh, còn Czech Republic là tên đầy đủ của nước Séc gọi là Cộng hòa Séc. Nếu bạn muốn nói chính xác tên đầy đủ của nước Séc thì phải gọi là Czech Republic.

Nước Séc tiếng anh là gì
Nước Séc tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Séc tiếng anh là gì thì câu trả lời là Czech, phiên âm đọc là /tʃek/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Czech còn có từ Czech Republic các bạn hay bị nhầm lẫn, Czech Republic là tên đầy đủ củ nước Séc gọi là nước Cộng hòa Séc.



Bạn đang xem bài viết: Nước Séc tiếng anh là gì? Czech Republic hay Czech

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang