Trong bài viết trước chúng ta đã tìm hiểu củ khoai tiếng anh là gì, trong bài viết này chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu cụ thể hơn củ khoai lang tiếng anh là gì nhé. Lưu ý một chút đó là củ khoai nói chung khác với củ khoai lang hay các loại khoai khác. Vậy nên các bạn cần hiểu rõ từ vựng để phân biệt và dùng đúng từ khi giao tiếp.

Củ khoai lang tiếng anh là gì
Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/
Để đọc đúng từ sweet potato các bạn chỉ cần nghe phát âm ở trên sau đó đọc theo là được. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm ở trên để hiểu rõ cách phát âm của từ này. Tốt nhất bạn nên kết hợp cả hai cách vừa nghe vừa đọc theo phiên âm để đọc được chuẩn từ hơn.

Phân biệt với các loại khoai khác
Khoai lang là một loại nông sản rất quen thuộc ở Việt Nam. Trong tiếng anh thì khoai lang gọi là sweet potato và nó cũng được phân biệt với các loại khoai khác như khoai môn hay khoai tây. Khoai môn trong tiếng anh gọi là taro và khoai tây gọi là potato. Tuy nhiên, còn một từ khác là yam cũng là để nói về củ khoai các bạn hay bị nhầm lẫn. Yam nghĩa là củ khoai nói chung chứ không dùng để chỉ cụ thể về một loại khoai cụ thể nào cả.

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh
- Cocoa bean /ˈkəʊkəʊ biːn/: hạt ca-cao
- Bok choy: rau cải chíp (cải thìa)
- Mint /mɪnt/: cây bạc hà
- Tomato /tə’mɑ:tou/: quả cà chua
- Pear /peə/: quả lê
- Mung bean /ˈmʌŋ ˌbiːn/: hạt đậu xanh
- Dragon fruit /’drægənfru:t/: quả thanh long
- Oak /əuk/: cây sồi
- Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
- Yard long beans /jɑːdlɒŋ ˈbiːn/: đậu đũa
- Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
- Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
- Zucchini /zuˈkiː.ni/: bí ngòi
- Amaranth /ˈæm. ər. ænθ/: rau dền
- Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
- Lychee (or litchi) /ˈlaɪ.tʃiː/: quả vải
- Root /ruːt/: rễ cây
- Cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/: súp lơ vàng (trắng)
- Soya bean /ˈsɔɪə biːn/: hạt đậu nành
- Grape /greɪp/: quả nho
- Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
- Persimmon /pə´simən/: quả hồng
- Seed /siːd/: hạt cây nói chung (cũng có thể hiểu là hạt giống)
- Broccoli /ˈbrɒk.əl.i/: súp lơ xanh
- Enokitake /ɪˈnəʊ.kiˌtɑː.ki/: nấm kim châm
- Melon /´melən/: quả dưa
- Galangal /ˈɡæl.əŋ.ɡæl/: củ riềng
- Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
- Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
- Chia seed /ˈtʃiː.ə si:d/: hạt chia
- Acorn /ˈeɪ.kɔːn/: hạt sồi (quả sồi)
- Pumpkin /’pʌmpkin/: quả bí đỏ
- Vine spinach /vain ˈspinidʒ, -nitʃ/: rau mồng tơi
- Chayote /t∫a:’joutei/: quả su su
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
Như vậy, củ khoai lang trong tiếng anh gọi là sweet potato, phiên âm đọc là /swiːt pəˈteɪ.təʊ/. Ngoài từ này thì vẫn còn một số từ vựng khác rất liên quan các bạn nên biết để phân biệt như yam là củ khoai nói chung, potato là củ khoai tây, taro là củ khoai môn.
Bạn đang xem bài viết: Củ khoai lang tiếng anh là gì? Phân biệt với các loại khoai khác