logo vui cười lên

Nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì? Nigeria hay Nigerian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ni-giê-ri-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì
Nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì

Nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì

Nước Ni-giê-ri-a tiếng anh viết là Nigeria, phiên âm đọc là /naɪˈdʒɪə.ri.ə/

Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/

Để phát âm đúng từ Nigeria các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Nigeria thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Nigeria là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (N).

Nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì
Nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì

Phân biệt Nigeria và Nigerian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Nigeria và Nigerian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Nigeria là tên của nước Ni-giê-ri-a trong tiếng anh, còn Nigerian để chỉ những thứ thuộc về nước Ni-giê-ri-a như là người Ni-giê-ri-a, văn hóa Ni-giê-ri-a, tiếng Ni-giê-ri-a. Nếu bạn muốn nói về nước Ni-giê-ri-a thì phải dùng từ Nigeria chứ không phải Nigerian.

Nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì
Nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Nigeria, phiên âm đọc là /naɪˈdʒɪə.ri.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (N) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Nigeria còn có từ Nigerian các bạn hay bị nhầm lẫn, Nigerian nghĩa là người Ni-giê-ri-a hoặc tiếng Ni-giê-ri-a chứ không phải nước Ni-giê-ri-a.



Bạn đang xem bài viết: Nước Ni-giê-ri-a tiếng anh là gì? Nigeria hay Nigerian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang