logo vui cười lên

Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì? Ethiopia hay Ethiopian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ê-ti-ô-pi-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì
Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì

Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì

Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh viết là Ethiopia, phiên âm đọc là /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/

Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/

Để phát âm đúng từ Ethiopia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Ethiopia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Ethiopia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (E).

Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì
Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì

Phân biệt Ethiopia và Ethiopian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Ethiopia và Ethiopian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Ethiopia là tên của nước Ê-ti-ô-pi-a trong tiếng anh, còn Ethiopian để chỉ những thứ thuộc về nước Ê-ti-ô-pi-a như là người Ê-ti-ô-pi-a, văn hóa Ê-ti-ô-pi-a, tiếng Ê-ti-ô-pi-a. Nếu bạn muốn nói về nước Ê-ti-ô-pi-a thì phải dùng từ Ethiopia chứ không phải Ethiopian.

Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì
Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Ethiopia, phiên âm đọc là /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (E) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Ethiopia còn có từ Ethiopian các bạn hay bị nhầm lẫn, Ethiopian nghĩa là người Ê-ti-ô-pi-a hoặc tiếng Ê-ti-ô-pi-a chứ không phải nước Ê-ti-ô-pi-a.



Bạn đang xem bài viết: Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì? Ethiopia hay Ethiopian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang