Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ma-rốc tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ma-rốc để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ma-rốc tiếng anh là gì
Morocco /məˈrɒk.əʊ/
Để phát âm đúng từ Morocco các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Morocco thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Morocco là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (M).

Phân biệt Morocco và Moroccan
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Morocco và Moroccan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Morocco là tên của nước Ma-rốc trong tiếng anh, còn Moroccan để chỉ những thứ thuộc về nước Ma-rốc như là người Ma-rốc, văn hóa Ma-rốc, tiếng Ma-rốc. Nếu bạn muốn nói về nước Ma-rốc thì phải dùng từ Morocco chứ không phải Moroccan.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ma-rốc tiếng anh là gì thì câu trả lời là Morocco, phiên âm đọc là /məˈrɒk.əʊ/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (M) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Morocco còn có từ Moroccan các bạn hay bị nhầm lẫn, Moroccan nghĩa là người Ma-rốc hoặc tiếng Ma-rốc chứ không phải nước Ma-rốc.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ma-rốc tiếng anh là gì? Morocco hay Moroccan







