Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bun-ga-ri tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bun-ga-ri tiếng anh là gì
Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/
Để phát âm đúng từ Bulgaria các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Bulgaria thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Bulgaria là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (B).

Phân biệt Bulgaria và Bulgarian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Bulgaria và Bulgarian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Bulgaria là tên của nước Bun-ga-ri trong tiếng anh, còn Bulgarian để chỉ những thứ thuộc về nước Bun-ga-ri như là người Bun-ga-ri, văn hóa Bun-ga-ri, tiếng Bun-ga-ri. Nếu bạn muốn nói về nước Bun-ga-ri thì phải dùng từ Bulgaria chứ không phải Bulgarian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bun-ga-ri tiếng anh là gì thì câu trả lời là Bulgaria, phiên âm đọc là /bʌlˈɡeə.ri.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (B) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Bulgaria còn có từ Bulgarian các bạn hay bị nhầm lẫn, Bulgarian nghĩa là người Bun-ga-ri hoặc tiếng Bun-ga-ri chứ không phải nước Bun-ga-ri.
Bạn đang xem bài viết: Nước Bun-ga-ri tiếng anh là gì? Bulgaria hay Bulgarian