Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bê-la-rút tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bê-la-rút tiếng anh là gì
Belarus /ˌbel.əˈruːs/
Để phát âm đúng từ Belarus các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Belarus thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Belarus là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (B).

Phân biệt Belarus và Belarusian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Belarus và Belarusian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Belarus là tên của nước Bê-la-rút trong tiếng anh, còn Belarusian để chỉ những thứ thuộc về nước Bê-la-rút như là người Bê-la-rút, văn hóa Bê-la-rút, tiếng Bê-la-rút. Nếu bạn muốn nói về nước Bê-la-rút thì phải dùng từ Belarus chứ không phải Belarusian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bê-la-rút tiếng anh là gì thì câu trả lời là Belarus, phiên âm đọc là /ˌbel.əˈruːs/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (B) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Belarus còn có từ Belarusian các bạn hay bị nhầm lẫn, Belarusian nghĩa là người Bê-la-rút hoặc tiếng Bê-la-rút chứ không phải nước Bê-la-rút.
Bạn đang xem bài viết: Nước Bê-la-rút tiếng anh là gì? Belarus hay Belarusian







