logo vui cười lên

Nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì? Jamaica hay Jamaican


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì
Nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì

Nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì

Nước Jam-mai-ca tiếng anh viết là Jamaica, phiên âm đọc là /dʒəˈmeɪ.kə/

Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/

Để phát âm đúng từ Jamaica các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Jamaica thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Jamaica là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (J).

Nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì
Nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì

Phân biệt Jamaica và Jamaican

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Jamaica và Jamaican, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Jamaica là tên của nước Jam-mai-ca trong tiếng anh, còn Jamaican để chỉ những thứ thuộc về nước Jam-mai-ca như là người Jam-mai-ca, văn hóa Jam-mai-ca, tiếng Jam-mai-ca. Nếu bạn muốn nói về nước Jam-mai-ca thì phải dùng từ Jamaica chứ không phải Jamaican.

Nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì
Nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì thì câu trả lời là Jamaica, phiên âm đọc là /dʒəˈmeɪ.kə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (J) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Jamaica còn có từ Jamaican các bạn hay bị nhầm lẫn, Jamaican nghĩa là người Jam-mai-ca hoặc tiếng Jam-mai-ca chứ không phải nước Jam-mai-ca.



Bạn đang xem bài viết: Nước Jam-mai-ca tiếng anh là gì? Jamaica hay Jamaican

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang