Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ mercury vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ mercury như mercury tiếng anh là gì, mercury là gì, mercury tiếng Việt là gì, mercury nghĩa là gì, …

Mercury tiếng anh là gì
Mercury /ˈmɜːrkjəri/
Để đọc đúng từ mercury trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ mercury ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ mercury /ˈmɜːrkjəri/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ mercury là để chỉ về thủy ngân, còn cụ thể thủy ngân như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Thủy ngân tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết mercury tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với mercury trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Slate /sleɪt/: đá phiến
- Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
- Coal /kəʊl/: than đá
- Lace /leɪs/: vải ren
- Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
- Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
- Fabric /ˈfæbrɪk/: vải thời trang
- Metal /ˈmetl/: kim loại
- Gas /ɡæs/: khí ga
- Silk /sɪlk/: vải lụa
- Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
- Copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
- Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/: nhôm
- Wool /wʊl/: len, vải len
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc mercury tiếng anh là gì, mercury nghĩa là gì hay mercury tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ mercury có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là thủy ngân. Mercury để chỉ chung về thủy ngân chứ không chỉ cụ thể thủy ngân như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn thủy ngân như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mercury tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt