Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như con rối, xe tải, đàn phiến gỗ, súng nước, khẩu súng, cái trống, hình khối, cái búa nhựa, cái trống lắc, cờ vua, xe đạp chân 2 bánh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là đồ chơi xếp hình. Nếu bạn chưa biết đồ chơi xếp hình tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đồ chơi xếp hình tiếng anh là gì
Lego /ˈleɡ.əʊ/
Để đọc đúng đồ chơi xếp hình trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lego rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ lego /ˈleɡ.əʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lego thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đồ chơi xếp hình lego thực ra là một thương hiệu đồ chơi xếp hình nổi tiếng thế giới được nhiều trẻ em yêu thích. Sau này vì sự nổi tiếng của nó nên khi nhắc tới lego mọi người sẽ hiểu đây là đồ chơi xếp hình (lắp ghép).
- Từ lego là để chỉ chung về đồ chơi xếp hình, còn cụ thể đồ chơi xếp hình như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi
Sau khi đã biết đồ chơi xếp hình tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Cuddly toy /ˌkʌd.əli ˈtɔɪ/: thú nhồi bông lông mềm
- Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
- Lego /ˈleɡ.əʊ/: đồ chơi xếp hình
- Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay
- Play park /ˈpleɪ ˌpɑːk/: khu vui chơi
- Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
- Plastic duck /ˈplæs.tɪk dʌk/: con vịt nhựa
- Snow globe /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/: quả cầu tuyết
- Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
- Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi
- Ball /bɔːl/: quả bóng
- Marble /ˈmɑː.bəl/: viên bi
- Block /blɒk/: hình khối
- Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
- Elastic band /ɪˌlæs.tɪk ˈbænd/: dây chun (US - rubber band)
- Domino /ˈdɒm.ɪ.nəʊ/: quân cờ đô-mi-nô
- Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
- Trampoline /ˈtræm.pəl.iːn/: bạt lò xo
- Whistle /ˈwɪs.əl/: cái còi
- Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/: cái bộ đàm
- Car /kɑːr/: ô tô
- Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
- Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
- Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
- Plane /pleɪn/: máy bay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đồ chơi xếp hình tiếng anh là gì thì câu trả lời là lego, phiên âm đọc là /ˈleɡ.əʊ/. Lưu ý là lego để chỉ chung về đồ chơi xếp hình chứ không chỉ cụ thể đồ chơi xếp hình như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đồ chơi xếp hình như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lego trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lego rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lego chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Đồ chơi xếp hình tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng