logo vui cười lên

Freckles tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ freckles vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ freckles như freckles tiếng anh là gì, freckles là gì, freckles tiếng Việt là gì, freckles nghĩa là gì, nghĩa freckles tiếng Việt, dịch nghĩa freckles, …

Vui Cười Lên
Freckles tiếng anh là gì

Freckles tiếng anh là gì

Freckles nghĩa tiếng Việt là tàn nhang. Đây là các vết đốm trên da thường xuất hiện do tiếp xúc nhiều với ánh sáng mặt trời. Tàn nhang chỉ thay đổi sắc tố của da và hầu như hoàn toàn vô hại. Tất nhiên tàn nhang trên mặt sẽ ảnh hưởng đến thẩm mỹ nên các vết tàn nhang trên mặt được quan tâm nhiều hơn ở các vùng khác trên cơ thể.

Freckles /ˈfrek.əl/

Để đọc đúng từ freckles trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ freckles. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tàn nhang tiếng anh là gì

Tàn nhang tiếng anh là gì
Freckles tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết freckles tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với freckles trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Mouth /maʊθ/: miệng
  • Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • Tongue /tʌŋ/: lưỡi
  • Heel /hiːl/: gót chân
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Back /bæk/: lưng
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
  • Left hand /left hænd/: tay trái
  • Head /hed/: đầu
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc freckles tiếng anh là gì, câu trả lời là freckles nghĩa là tàn nhang. Để đọc đúng từ freckles cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ freckles theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Freckles tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang