Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ island vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ island như island tiếng anh là gì, island là gì, island tiếng Việt là gì, island nghĩa là gì, nghĩa island tiếng Việt, dịch nghĩa island, …

Island tiếng anh là gì
Island nghĩa tiếng Việt là hòn đảo.
Island /ˈaɪ.lənd/
Để đọc đúng từ island trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ island. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hòn đảo tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết island tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với island trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Hill /hɪl/: đồi
- Zoo /zuː/: sở thú
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Room /ruːm/: phòng
- Lake /leɪk/: hồ
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Court /kɔːt/: tòa án
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc island tiếng anh là gì, câu trả lời là island nghĩa là hòn đảo. Để đọc đúng từ island cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ island theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Island tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







