logo vui cười lên

Thân hình cong hấp dẫn tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì ngoại hình cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến ngoại hình trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tóc nhạt màu, tóc đen ngắn, mắt tròn xoe, cao, miệng nhỏ, chúm chím, gầy gộc không có sức sống, yếu ớt không khỏe mạnh, tóc tết, cao gầy, mắt trũng, mắt sâu, xinh đẹp, dáng người đồng hồ cát, mũi dài, bé nhỏ, yếu đuối, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến ngoại hình cũng rất quen thuộc đó là thân hình cong hấp dẫn. Nếu bạn chưa biết thân hình cong hấp dẫn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thân hình cong hấp dẫn tiếng anh là gì
Thân hình cong hấp dẫn tiếng anh

Thân hình cong hấp dẫn tiếng anh là gì

Thân hình cong hấp dẫn tiếng anh gọi là curvy, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkɜː.vi/ .

Curvy /ˈkɜː.vi/

Để đọc đúng từ thân hình cong hấp dẫn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ curvy rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ curvy /ˈkɜː.vi/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ curvy thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thân hình cong hấp dẫn để chỉ một người thường là phụ nữ với ngực tròn trịa và hông to, eo nhỏ. Dáng người như vậy khi mặc áo quần bó sát sẽ thấy những đường cong của cơ thể rất đẹp. Chú ý là curvy chỉ nói về đường cong của cơ thể hấp dẫn khác với sexy có nghĩa là gợi cảm nhưng mang tính tình dục nhiều hơn là sự hấp dẫn về vóc dáng.
  • Từ curvy là để chỉ chung về thân hình cong hấp dẫn, còn cụ thể thân hình cong hấp dẫn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Thân hình cong hấp dẫn tiếng anh là gì
Thân hình cong hấp dẫn tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về kích thước

Sau khi đã biết thân hình cong hấp dẫn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề ngoại hình rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm cách gọi ngoại hình khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Round face /raʊnd feɪs/: khuôn mặt tròn (US - around face)
  • Stout /staʊt/: mập mạp, to khỏe
  • Straight nose /streɪt nəʊz/: mũi thẳng
  • Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/: xinh đẹp
  • Bony /ˈbəʊ.ni/: gầy trơ xương (emaciated, gaun, skeletal, pinched, cadaverous, wasted)
  • Thin lips /θɪn lɪp/: môi mỏng
  • Oval face /ˈəʊ.vəl feɪs/: mặt trái xoan
  • Slender /ˈslen.dər/: mảnh khảnh, thon thả (Slim)
  • Chunky /ˈtʃʌŋ.ki/: lùn và chắc mập (stumpy, squat, dumpy)
  • Plait hair /plæt heər/: tóc tết (US – braid hair)
  • Blonde hair /blɒnd heər/: tóc vàng
  • Frail /freɪl/: yếu ớt dễ tổn thương
  • Puny /ˈpjuːni/: bé nhỏ, yếu đuối
  • Piggy eye /ˈpɪɡ.i aɪ/: mắt ti hí
  • Handsome /ˈhæn.səm/: đẹp trai
  • Straight hair/streɪt heər/: tóc thẳng
  • Long black hair /lɒŋ blæk heər/: tóc đen dài
  • Small mouth/smɔːl maʊθ/: miệng nhỏ, chúm chím
  • Thin /θɪn/: gầy
  • Hourglass /ˈaʊə.ɡlɑːs/: dáng đồng hồ cát
  • Wavy hair /ˈweɪ.vi heər/: tóc lượn sóng
  • Scraggy /ˈskræɡ.i/: gầy gộc không có sức sống
  • Strong /strɒŋ/: khỏe mạnh
  • Long face /lɒŋ feɪs/: khuôn mặt dài
  • Curved lips /kɜːvd lɪp/: môi cong
  • Large mouth /lɑːdʒ maʊθ/: miệng rộng
  • Full lips /fʊl lɪp/: môi dài, đầy đặn
  • Square face /skweər feɪs/: mặt chữ điền (mặt vuông)
  • Corpulent /ˈkɔː.pjə.lənt/: to béo, béo tốt (rotund)
  • Tall /tɔːl/: cao
  • Tallish /ˈtɔː.lɪʃ/: khá cao
  • Triangle face /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl feɪs/: khuôn mặt góc cạnh
  • Bald /bɔːld/: ít tóc, hói
  • Old /əʊld/: già
  • Ponytail /ˈpəʊ.ni.teɪl/: tóc đuôi ngựa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thân hình cong hấp dẫn tiếng anh là gì thì câu trả lời là curvy, phiên âm đọc là /ˈkɜː.vi/. Lưu ý là curvy để chỉ chung về thân hình cong hấp dẫn chứ không chỉ cụ thể thân hình cong hấp dẫn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thân hình cong hấp dẫn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ curvy trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ curvy rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ curvy chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ curvy ngay.



Bạn đang xem bài viết: Thân hình cong hấp dẫn tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang