Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thứ 7, kỳ nghỉ, ngày làm việc, thứ 4, cuối tuần, thế kỷ (100 năm), Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), tháng dương lịch, giờ, ngày sau giáng sinh, ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày thứ 6 đen tối. Nếu bạn chưa biết ngày thứ 6 đen tối tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày thứ 6 đen tối tiếng anh là gì
Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/
Để đọc đúng ngày thứ 6 đen tối trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Black Friday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Black Friday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày thứ 6 đen tối còn gọi là ngày thứ 6 đen là cách gọi ngày thứ 6 sau Lễ Tạ Ơn. Mà Lễ Tạ Ơn diễn ra vào ngày thứ của tuần thứ tư trong tháng 11. Vậy nên ngày Lễ Tạ Ơn không cố định dẫn đến ngày thứ sáu đen cũng không có định vào ngày nào trong năm.
- Ngày Black Friday cũng là ngày mở đầu cho kỳ mua sắm dịp lễ Giáng Sinh với mức giảm giá của rất nhiều mặt hàng. Ngày nay, ngày thứ 6 đen tối cũng là một dịp giảm giá được các shop bán hàng tận dụng để quảng bá bán hàng.
- Từ Black Friday là để chỉ chung về ngày thứ 6 đen tối, còn cụ thể ngày thứ 6 đen tối như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày thứ 6 đen tối tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
- Tet /tet/: ngày tết
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
- Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày thứ 6 đen tối tiếng anh là gì thì câu trả lời là Black Friday, phiên âm đọc là /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/. Lưu ý là Black Friday để chỉ chung về ngày thứ 6 đen tối chứ không chỉ cụ thể ngày thứ 6 đen tối như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày thứ 6 đen tối như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Black Friday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Black Friday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Black Friday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày thứ 6 đen tối tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







