Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì ngoại hình cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến ngoại hình trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như gầy, gầy gộc không có sức sống, tóc đen ngắn, khuôn mặt dài, tóc nhạt màu, xinh đẹp, mặt chữ điền (mặt vuông), môi cong, già, khuôn mặt góc cạnh, mũi hếch, tóc đỏ, yếu ớt không khỏe mạnh, gầy trơ xương, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến ngoại hình cũng rất quen thuộc đó là nam tính. Nếu bạn chưa biết nam tính tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nam tính tiếng anh là gì
Manly /ˈmæn.li/
Để đọc đúng từ nam tính trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ manly rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ manly /ˈmæn.li/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ manly thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Manly hay nam tính để chỉ về một người đàn ông đã trưởng thành có một số đặc điểm về hình thể, tính cách hay những đặc điểm khác mà mọi người nghĩ chuẩn mực một người đàn ông nên có. Ví dụ nhiều cô gái nghĩ rằng đàn ông cơ bắp, mạnh mẽ mới là nam tính, nhưng cũng có chị em lại nghĩ rằng đàn ông có râu mới là nam tính hay có giọng nói sang sảng mới là nam tính. Vậy nên nam tính không có quy chuẩn nhất định mà có thể theo quy chuẩn về sở thích theo số đông của mọi người.
- Từ manly còn có 2 từ khác đồng nghĩa là masculine và virile. Tuy nhiên từ manly được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn.
- Từ manly là để chỉ chung về nam tính, còn cụ thể nam tính như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đàn ông tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về kích thước
Sau khi đã biết nam tính tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề ngoại hình rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm cách gọi ngoại hình khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Body /ˈbɒd.i/: thân hình
- Corpulent /ˈkɔː.pjə.lənt/: to béo, béo tốt (rotund)
- Short spiky hair /ʃɔːt spaɪ.ki heər/: tóc đầu đinh
- Long black hair /lɒŋ blæk heər/: tóc đen dài
- Trim /trɪm/: gầy khỏe khoắn
- Hourglass /ˈaʊə.ɡlɑːs/: dáng đồng hồ cát
- Triangle face /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl feɪs/: khuôn mặt góc cạnh
- Round face /raʊnd feɪs/: khuôn mặt tròn (US - around face)
- Scraggy /ˈskræɡ.i/: gầy gộc không có sức sống
- Hooked nose /hʊkt nəʊz/: mũi khoằm và lớn
- Square face /skweər feɪs/: mặt chữ điền (mặt vuông)
- Ponytail /ˈpəʊ.ni.teɪl/: tóc đuôi ngựa
- Manly /ˈmæn.li/: nam tính (masculine, virile)
- Fair hair /feər heər/: tóc vàng nhạt
- Beefy /ˈbiː.fi/: lực lưỡng (strapping, sturdy)
- Young /jʌŋ/: trẻ tuổi
- Pop-eyed /pɒp aɪ/: mắt tròn xoe (vì ngạc nhiên)
- Fat /fæt/: mập, béo (tubby, plump, pudgy, portly, stout)
- Skinny /ˈskɪn.i/: quá gầy
- Dyed hair /daɪ heər/: tóc nhuộm
- Small mouth/smɔːl maʊθ/: miệng nhỏ, chúm chím
- Plait hair /plæt heər/: tóc tết (US – braid hair)
- Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/: xinh đẹp
- Short /ʃɔːt/: thấp, lùn
- Sunken eye /ˈsʌŋ.kən aɪ/: mắt trũng, mắt sâu
- Puny /ˈpjuːni/: bé nhỏ, yếu đuối
- Shortish /ˈʃɔː.tɪʃ/: hơi lùn
- Large mouth /lɑːdʒ maʊθ/: miệng rộng
- Blonde hair /blɒnd heər/: tóc vàng
- Bald /bɔːld/: ít tóc, hói
- Underweight /ˌʌn.dəˈweɪt/: nhẹ cân, còi cọc
- Curved lips /kɜːvd lɪp/: môi cong
- Petite /pəˈtiːt/: nhỏ nhắn, mảnh mai (chỉ người phụ nữ)
- Well-built /ˌwel ˈbɪlt/: hình thể đẹp
- Weak /wiːk/: yếu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nam tính tiếng anh là gì thì câu trả lời là manly, phiên âm đọc là /ˈmæn.li/. Lưu ý là manly để chỉ chung về nam tính chứ không chỉ cụ thể nam tính như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nam tính như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ manly trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ manly rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ manly chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ manly ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nam tính tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng