Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái chén, cái ấm nước, cái phích nước, cái bình đựng nước, cái ấm siêu tốc, cái chai nước, cái bếp ga, cái bếp củi, bếp điện, cái bàn chải, cái bồn rửa tay, cái chậu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái bật lửa. Nếu bạn chưa biết cái bật lửa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Cái bật lửa tiếng anh là gì
Lighter /ˈlaɪ.təʳ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái bật lửa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lighter rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈlaɪ.təʳ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lighter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: bật lửa có nhiều loại khác nhau như bật lửa dùng ga, bật lửa dùng xăng, bật lửa kiểu zippo, … mỗi loại sẽ có cách gọi riêng, còn gọi chung chung cái bật lửa thì mới dùng lighter.
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái bật lửa thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
- Battery /ˈbæt.ər.i/: cục pin
- Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
- Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
- Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
- Chair /tʃeər/: cái ghế
- Couch /kaʊtʃ/: giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
- Stove /stəʊv/: cái bếp
- Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
- Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Tray /treɪ/: cái khay
- Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
- Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
- Scissors /ˈsizəz/: cái kéo
- Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
- Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
- Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
- Water bottle /ˈwɔː.tə ˌbɒt.əl/: cái chai đựng nước
- Ceiling island fan /ˈsiː.lɪŋ ˈaɪ.lənd fæn/: cái quạt đảo trần
- Air conditioning fan /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ fæn/: cái quạt điều hòa
- Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
- Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái bật lửa tiếng anh là gì thì câu trả lời là lighter, phiên âm đọc là /ˈlaɪ.təʳ/. Lưu ý là lighter để chỉ chung về cái bật lửa chứ không chỉ cụ thể về loại bật lửa nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại bật lửa nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại bật lửa đó. Về cách phát âm, từ lighter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lighter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lighter chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái bật lửa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng