logo vui cười lên

Oyster tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ oyster vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ oyster như oyster tiếng anh là gì, oyster là gì, oyster tiếng Việt là gì, oyster nghĩa là gì, nghĩa oyster tiếng Việt, dịch nghĩa oyster, …

Vui Cười Lên
Oyster tiếng anh là gì

Oyster tiếng anh là gì

Oyster tiếng anh nghĩa là con hàu.

Oyster /ˈɔɪ.stɚ/

Để đọc đúng từ oyster trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ oyster. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Con hàu tiếng anh là gì

Vui Cười Lên
Oyster tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết oyster tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với oyster trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
  • Plaice /pleɪs/: con cá bơn
  • Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
  • Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
  • Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
  • Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
  • Scallop /skɑləp/: con sò điệp
  • Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nông
  • Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
  • Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
  • Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
  • Stork /stɔːk/: con cò
  • Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
  • Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
  • Tick /tɪk/: con bọ ve
  • Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  • Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: con chim hồng hạc
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
  • Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Hen /hen/: con gà mái
  • Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
  • Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
  • Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Frog /frɒɡ/: con ếch

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc oyster tiếng anh là gì, câu trả lời là oyster nghĩa là con hàu. Để đọc đúng từ oyster cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ oyster theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Oyster tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang